ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO
1. Tổng số nhà giáo của từng ngành nghề
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành/Nghề | Trình độ đào tạo | Tổng số nhà giáo | Tổng |
Cơ hữu | Thỉnh giảng | |
1 | Tiếng Nhật | 6220212 | Cao đẳng | 21 | 6 | 27 |
2 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | Cao đẳng | 19 | 9 | 28 |
3 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 | Cao đẳng | 19 | 5 | 24 |
4 | Tiếng Anh | 6220206 | Cao đẳng | 9 | 10 | 19 |
5 | Việt Nam học | 6220103 | Cao đẳng | 8 | 9 | 17 |
6 | Công nghệ thông tin | 6480201 | Cao đẳng | 10 | 5 | 15 |
7 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | Cao đẳng | 5 | 6 | 11 |
8 | Tài chính ngân hàng | 6340202 | Cao đẳng | 7 | 6 | 13 |
9 | Kế toán | 6340301 | Cao đẳng | 7 | 6 | 13 |
10 | Giáo viên khoa cơ bản | | | 9 | 7 | 16 |
2. Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giảng viên, giảng viên quy đổi: 25 HSSV/1 giảng viên
3. Chất lượng đội ngũ nhà giáo
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Tổng | Trình độ NVSP | Trình độ kỹ năng nghề |
|
1 | Tiếng Nhật | 27 | 12/26 | 05 Thạc sỹ; 22 Cử nhân |
2 | Tiếng Hàn Quốc | 28 | 12/28 | 05 Thạc sỹ; 23 Cử nhân |
3 | Tiếng Trung Quốc | 24 | 16/20 | 01 Tiến sĩ; 10 Thạc sỹ; 13 Cử nhân |
4 | Tiếng Anh | 19 | 13/19 | 07 Thạc sỹ; 12 Cử nhân |
5 | Việt Nam học | 17 | 11/16 | 06 Thạc sỹ; 11 Cử nhân |
6 | Công nghệ thông tin | 15 | 10/15 | 04 Thạc sỹ; 11 Cử nhân |
7 | Quản trị kinh doanh | 11 | 03/10 | 01 Tiến sĩ; 02 Thạc sỹ; 08 Cử nhân |
8 | Tài chính ngân hàng | 13 | 03/13 | 01 Thạc sỹ; 12 Cử nhân |
9 | Kế toán | 13 | 04/13 | 01 Tiến sĩ; 05 Thạc sỹ; 07 Cử nhân |
10 | Giáo viên khoa cơ bản | 16 | 12/15 | 05 Thạc sỹ; 11 Cử nhân |