ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO
1. Tổng số nhà giáo của từng ngành nghề
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Mã ngành/Nghề | Trình độ đào tạo | Tổng số nhà giáo | Tổng |
Cơ hữu | Thỉnh giảng | |
1 | Tiếng Nhật | 6220212 | Cao đẳng | 15 | 2 | 17 |
2 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | Cao đẳng | 20 | 2 | 22 |
3 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 | Cao đẳng | 19 | 3 | 22 |
4 | Tiếng Anh | 6220206 | Cao đẳng | 10 | 17 | 27 |
5 | Việt Nam học | 6220103 | Cao đẳng | 9 | 6 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 6480201 | Cao đẳng | 7 | 3 | 10 |
7 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | Cao đẳng | 5 | 6 | 11 |
8 | Tài chính ngân hàng | 6340202 | Cao đẳng | 7 | 6 | 13 |
9 | Kế toán | 6340301 | Cao đẳng | 2 | 4 | 6 |
10 | Giáo viên khoa cơ bản | | | 10 | 4 | 14 |
2. Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giảng viên, giảng viên quy đổi: 25 HSSV/1 giảng viên
3. Chất lượng đội ngũ nhà giáo
TT | Tên ngành, nghề đào tạo | Tổng | Trình độ NVSP | Trình độ kỹ năng nghề |
|
1 | Tiếng Nhật | 17 | 17/17 | 05 Thạc sỹ; 11 Cử nhân |
2 | Tiếng Hàn Quốc | 22 | 22/22 | 05 Thạc sỹ; 23 Cử nhân |
3 | Tiếng Trung Quốc | 22 | 22/22 | 01 Tiến sĩ; 10 Thạc sỹ; 11 Cử nhân |
4 | Tiếng Anh | 27 | 27/27 | 06 Thạc sỹ; 21 Cử nhân |
5 | Việt Nam học | 15 | 15/15 | 05 Thạc sỹ; 07 Cử nhân |
6 | Công nghệ thông tin | 10 | 10/10 | 03 Thạc sỹ; 09 Cử nhân |
7 | Quản trị kinh doanh | 11 | 05/11 | 01 Tiến sĩ; 02 Thạc sỹ; 08 Cử nhân |
8 | Tài chính ngân hàng | 13 | 03/13 | 01 Thạc sỹ; 12 Cử nhân |
9 | Kế toán | 06 | 06/06 | 05 Thạc sỹ; 01 Cử nhân |
10 | Giáo viên khoa cơ bản | 14 | 14/14 | 04 Thạc sỹ; 07 Cử nhân |