BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ
CÔNG NGHỆ VIỆT NHẬT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độ lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Hệ đào tạo chính quy)
1. Trình độ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp
2.Ngành đào tạo: Kế toán
3.Mã ngành: 42340303
4.Thời gian và đối tượng tuyển sinh
3.1. 24 tháng dành cho học sinh tốt nghiệp THPT, bổ túc hoặc tương đương
3.2. 3 năm dành cho học sinh tốt nghiệp THCS PT,BT.
5.Giới thiệu chương trình:
Chương trình được xây dựng theo thông tư số 16/2010/TT-BGD ĐT ngày 28.6.2010 về Ban hành Quy định
về chương trình khung TCCN
Chương trình giáo dục THCN hệ chính quy 3 năm: Cho học sinh tốt nghiệp THCS
Chương trình giáo dục THCN hệ chính quy 2 năm: Cho học sinh tốt nghiệp THPT, BTVH hoặc tương đương.
- Trình độ người học sau khi học xong chương trình: Có khả năng vận dụng những kiến thức được đào tạo vào
- thực tế công tác và tự học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Làm được phần hành kế toán trong
- các doanh nghiệp. Biết thu thập tổng hợp, phân tích các dữ liệu để phục vụ việc khai thác, thực hành trên máy tính.
- Nội dung cốt lõi của chương trình: Cung cấp kiến thức cơ bản về pháp chế kinh tế, tài chính và hạch toán kế toán
- các hoạt động kinh tế phát sinh thông qua hệ thống các tài khoản kế toán.
- Lợi ích mà chương trình đem lại cho người học về các mặt:
+ Phẩm chất đạo đức: Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp,
có tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện vi phạm pháp luật trong quản lý kinh tế, tài chính của đơn vị
và trong đời sống kinh tế - xã hội, có tinh thần làm chủ, trung thực, chí công, vô tư, khiêm tốn, giản dị, yêu nghề,
hăng say học tập rèn luyện .
+ Kiến thức: Hiểu những kiến thức cơ bản về pháp chế kinh tế có liên quan đến sản xuất và kinh doanh trong doanh nghiệp,
những kiến thức cơ bản về tổ chức quản lý, sản xuất kinh doanh, những nguyên tắc, thể lệ, chế độ,nghiệp vụ kế toán
tài chính doanh nghiệp.
+ Kỹ năng nghề nghiệp: Thành thạo trong việc định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, lập các loại chứng từ kế toán,
ghi chép sổ sách kế toán, tính toán chi phí, thu nhập và xác định kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,làm các báo cáo
kế toán tài chính.
+ Vị trí công tác: Nhân viên kế toán trong các doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị.
+ Cơ hội học tập nâng cao sau khi kết thúc khoá học: Tiếp tục học cao đẳng, đại học khối kinh tế theo chương trình liên thông.
6.Mục tiêu đào tạo:
Học sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp chuyên ngành Kế toán đạt những mục tiêu sau:
6.1.Yêu cầu về kiến thức
(a)
Kiến
thức
đại
cương:
|
- Nắm vững chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách pháp luật của Nhà nước; cú hiểu biết về cỏc nguyờn lý của Chủ nghĩa Mỏc – Lờ Nin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xó hội và khoa học nhân văn làm nền tảng tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp;
|
Theo
quy định của Bộ GD&ĐT
|
(b)
Kiến
thức
cơ bản
|
- Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế như Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, nguyên lý thống kờ, nguyờn lý kế toỏn;
- Có kiến thức cơ bản về pháp luật, nhất là các quy định của pháp luật trực tiếp điều chỉnh hoạt động chuyên môn nghiệp vụ kế toán và kiểm toán.
|
Theo
quy định
của Khoa
|
(c)
Kiến
thức
chuyên
ngành
|
- Có kiến thức về Kế toán, Kiểm toán, Kế toán quản trị, Kế toán tài chính, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán ngân hàng, tổ chức công tác kế toán, phân tích hoạt động kinh doanh, thuế và kiểm toán căn bản, kiểm toán tài chính ...
- Có kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ kế toán, kiểm toán và nắm vững các chính sách, chế độ, cơ chế, quy chế và quy trỡnh của nghiệp vụ chuyờn ngành;
|
Theo
quy định
của Khoa
|
6.2. Yêu cầu về kỹ năng
(d)
Kỹ
năng
cứng
|
- Thao tác được những nghiệp vụ chuyên môn về Kế toán như thống kê kinh tế và kế toán, kế toán quản trị, kế toán tài chính, kế toán hành chính sự nghiệp, kế toán ngân hàng, tổ chức công tác kế toán, phân tích hoạt động kinh doanh, thuế và kiểm toán căn bản, kiểm toán tài chính ...
- Vận dụng được các quy định pháp luật trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán trong giải quyết công việc đúng pháp luật và đạt hiệu quả cao;
|
Theo
quy định
của Khoa
|
(e)
Kỹ năng mềm
|
- Có kỹ năng lập kế hoạch học tập và làm việc khoa học nhằm đạt hiệu quả cao.
- Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trỡnh, làm việc theo nhúm, soạn thảo văn bản và công nghệ thông tin thành thạo; biết cách vận dụng công nghệ thông tin để khai thác thông tin, bổ trợ cho công việc chuyên môn.
- Có khả năng làm việc độc lập, có kỹ năng nghiên cứu khoa học độc lập, biết cách trỡnh bày văn bản hành chính và văn bản chuyên môn.
- Có năng lực tiếng Anh (Toeic) phục vụ cho công việc.
|
Theo
quy định
của Nhà trường
|
(f)
Kỹ năng
làm việc
|
- Thái độ làm việc: đúng giờ giấc, đúng quy tắc; Có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật lao động, tôn trọng nội quy của cơ quan, tập thể, có khả năng làm việc theo nhóm.
- Cú ý thức cộng đồng, trách nhiệm công dân; Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.
|
Theo
quy định
của Nhà trường
|
7. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
7.1. Khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu và thời gian đào tạo
7.1.1 Hệ tuyển đào tạo tạo 2 năm
- Tổng khối lượng chương trình: 105 đơn vị học trình (ĐVHT)
- Thời gian đào tạo: 2 năm
7.1.2 Hệ tuyển đào tạo 3 năm
- Khối lượng văn hóa phổ thông: 80
- Tổng khối lượng chương trình: 185 đơn vị học trình (ĐVHT)
- Thời gian đào tạo: 3 năm
7.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
Stt
|
Nội dung
|
Khối lượng
(ĐVHT)
|
I.
|
Các học phần chung
|
22
|
II.
|
Các học phần cơ sở
|
37
|
III.
|
Các học phần chuyên môn
|
24
|
IV.
|
Thực tập cơ bản
|
10
|
V.
|
Thực tập tốt nghiệp
|
12
|
Cộng
|
105
|
- Đối với hệ tuyển THPT
STT
|
Tên môn học
|
Số ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4 )
|
(4)
|
(6)
|
|
I Khối kiến thức kỹ năng chung
|
22
|
|
|
|
|
A. Học phần bắt buộc
|
|
|
|
|
1
|
Chính trị
|
5
|
75
|
50
|
25
|
2
|
Ngoại ngữ
|
5
|
75
|
50
|
25
|
4
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
30
|
20
|
10
|
5
|
Giáo dục quốc phũng
|
3
|
45
|
30
|
15
|
6
|
Giáo dục pháp luật
|
2
|
30
|
20
|
10
|
7
|
Tin học đại cương
|
3
|
45
|
30
|
15
|
|
B. học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)
|
|
|
|
|
8
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
30
|
20
|
10
|
9
|
Khởi tạo doanh nghiệp
|
2
|
30
|
20
|
10
|
10
|
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
2
|
30
|
20
|
10
|
11
|
II Khối kiến thức cơ sở
|
34
|
|
|
|
12
|
Lý thuyết tài chính
|
3
|
45
|
30
|
15
|
13
|
Lý thuyết hạch toán kế toán
|
6
|
90
|
60
|
30
|
14
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
2
|
30
|
20
|
10
|
15
|
Lý thuyết thống kê
|
2
|
30
|
20
|
10
|
16
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
2
|
30
|
20
|
10
|
17
|
Kinh tế vĩ mô
|
2
|
30
|
20
|
10
|
18
|
Thị trường chứng khoán
|
2
|
30
|
20
|
10
|
19
|
Thống kê doanh nghiệp
|
2
|
30
|
20
|
10
|
20
|
Marketing căn bản
|
2
|
30
|
20
|
10
|
21
|
Thuế nhà nước
|
3
|
45
|
30
|
15
|
22
|
Lý thuyết tiền tệ tín dụng
|
3
|
45
|
30
|
15
|
23
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
45
|
30
|
15
|
24
|
Luật kinh tế
|
2
|
30
|
20
|
10
|
|
III. Khối kiến thức chuyên ngành
|
27
|
|
|
|
25
|
Kế toán Doanh nghiệp sản xuất (HP1)
|
6
|
90
|
60
|
30
|
26
|
Kế toán doanh nghiệp sản xuất (HP2)
|
6
|
90
|
60
|
30
|
27
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
3
|
45
|
30
|
15
|
28
|
Thực hành kế toán
|
5
|
75
|
50
|
25
|
29
|
Kế toán quản trị
|
4
|
60
|
40
|
20
|
30
|
Kế toán máy
|
3
|
45
|
30
|
15
|
|
IV Thực tập cơ bản và thực tập tốt nghiệp
|
22
|
|
|
|
31
|
Thực tập môn học (Học sinh lựa chọn 2/4 môn)
- Thực tập kế toán tài chính (3ĐVHT)
- Thực tập kế toán máy (3ĐVHT)
- Thực tập kế toán quản trị (3 ĐVHT)
- Kế toán Thuế (3ĐVHT)
|
12
|
|
Thực tập cơ sở
|
32
|
Thực tập tốt nghiệp
|
10
|
|
Thực tập cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
105
|
1305
|
960
|
480
|
b. Hệ tuyển THCS
STT
|
Tên môn học
|
Số ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4 )
|
(4)
|
(6)
|
|
MÔN VĂN HÓA PHỔ THÔNG (80)
|
1
|
văn
|
16
|
240
|
193
|
47
|
2
|
Toán
|
36
|
540
|
360
|
180
|
3
|
Lý
|
22
|
330
|
221
|
109
|
4
|
Hoá
|
6
|
90
|
78
|
12
|
|
MÔN HỆ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP (105)
|
|
I Khối kiến thức kỹ năng chung
|
22
|
|
|
|
|
A. Học phần bắt buộc
|
|
|
|
|
1
|
Chính trị
|
5
|
75
|
50
|
25
|
2
|
Ngoại ngữ
|
5
|
75
|
50
|
25
|
4
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
30
|
20
|
10
|
5
|
Giáo dục quốc phũng
|
3
|
45
|
30
|
15
|
6
|
Giáo dục pháp luật
|
2
|
30
|
20
|
10
|
7
|
Tin học đại cương
|
3
|
45
|
30
|
15
|
|
B. học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)
|
|
|
|
|
8
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
30
|
20
|
10
|
9
|
Khởi tạo doanh nghiệp
|
2
|
30
|
20
|
10
|
10
|
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
2
|
30
|
20
|
10
|
11
|
II Khối kiến thức cơ sở
|
34
|
|
|
|
12
|
Lý thuyết tài chính
|
3
|
45
|
30
|
15
|
13
|
Lý thuyết hạch toán kế toán
|
6
|
90
|
60
|
30
|
14
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
2
|
30
|
20
|
10
|
15
|
Lý thuyết thống kê
|
2
|
30
|
20
|
10
|
16
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
2
|
30
|
20
|
10
|
17
|
Kinh tế vĩ mô
|
2
|
30
|
20
|
10
|
18
|
Thị trường chứng khoán
|
2
|
30
|
20
|
10
|
19
|
Thống kê doanh nghiệp
|
2
|
30
|
20
|
10
|
20
|
Marketing căn bản
|
2
|
30
|
20
|
10
|
21
|
Thuế nhà nước
|
3
|
45
|
30
|
15
|
22
|
Lý thuyết tiền tệ tín dụng
|
3
|
45
|
30
|
15
|
23
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
45
|
30
|
15
|
24
|
Luật kinh tế
|
2
|
30
|
20
|
10
|
|
III. Khối kiến thức chuyên ngành
|
27
|
|
|
|
25
|
Kế toán Doanh nghiệp sản xuất (HP1)
|
6
|
90
|
60
|
30
|
26
|
Kế toán doanh nghiệp sản xuất (HP2)
|
6
|
90
|
60
|
30
|
27
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
3
|
45
|
30
|
15
|
28
|
Thực hành kế toán
|
5
|
75
|
50
|
25
|
29
|
Kế toán quản trị
|
4
|
60
|
40
|
20
|
30
|
Kế toán máy
|
3
|
45
|
30
|
15
|
|
IV Thực tập cơ bản và thực tập tốt nghiệp
|
22
|
|
|
|
31
|
Thực tập môn học (Học sinh lựa chọn 2/4 môn)
- Thực tập kế toán tài chính (3ĐVHT)
- Thực tập kế toán máy (3ĐVHT)
- Thực tập kế toán quản trị (3ĐVHT)
- Thực tập kế toán thuế (3ĐVHT)
|
12
|
|
Thực tập cơ sở
|
|
32
|
Thực tập tốt nghiệp
|
10
|
|
Thực tập cơ sở
|
|
|
Tổng cộng
|
185
|
1425
|
1812
|
828
|
Thi tốt nghiệp
stt
|
Môn thi
|
Hình thức
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
1
|
Văn hoá phổ thông
|
|
|
|
|
+ Môn 1 : Toán
|
Viết
|
150 phút
|
Cho hệ tuyển THCS
|
|
+ Môn 2: Vật lý
|
Viết
|
120 phút
|
|
+ Môn 3: Hóa
|
Viết
|
120 phút
|
2
|
Chính trị
|
Viết
|
180 phút
|
Chung cho cả hai hệ tuyển
|
3
|
Lý thuyết tổng hợp :
- Lý thuyết hạch toán kế toán
-Lý thuyết tài chính
|
Viết
|
180 phút
|
4
|
Thực hành:
- Kế toán DNSX
- Kế toán quản trị
|
|
120 phút
|
8. Chương trình đào tạo kỹ năng : Quy định về đào tạo kỹ năng: 2/3 lý thuyết và 1/3 thực hành - Những môn kỹ năng 02 tín chỉ có số tiết lý thuyết trên lớp là 20 tiết, số tiết thực hành ngoài lớp là 10 tiết- Những môn kỹ năng 04 tín chỉ có số tiết lý thuyết trên lớp là 40 tiết, số tiết thực hành ngoài lớp là 20 tiết
TT
|
MHP
|
Tên học phần
|
Số
tín chỉ
|
Số
tiết dạy
|
Học phần
tiên quyết
|
Quy định
|
Học kỳ
|
Ghi Chú
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
- Khối ngôn ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KN21P01
|
Kỹ năng học tập hiệu quả
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 1
|
|
2
|
KN21P02
|
Kỹ năng Toeic 1 (cơ bản)
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 1
|
|
3
|
KN42P03
|
Kỹ năng Toeic 2 (chuyên môn)
|
4
|
60
|
KN21P02
|
40
|
20
|
Phụ 2
|
|
4
|
KN43P04
|
Kỹ năng Toeic 3 (nâng cao)
|
4
|
60
|
KN43P03
|
40
|
20
|
Phụ 3
|
|
5
|
KN23P05
|
Kỹ năng ngoại ngữ tự chọn (Ngữ pháp)
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 3
|
|
6
|
KN23P06
|
Kỹ năng ngoại ngữ tự chọn (Kỹ năng nghe)
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 3
|
7
|
KN23P07
|
Kỹ năng ngoại ngữ tự chọn (Kỹ năng nói)
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 3
|
8
|
KN23P08
|
Kỹ năng ngoại ngữ tự chọn (Kỹ năng đọc)
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 3
|
9
|
KN23P09
|
Kỹ năng ngoại ngữ tự chọn (Kỹ năng viết)
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 3
|
10
|
KN24P10
|
Kỹ năng giao tiếp thuyết trỡnh
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 4
|
|
11
|
KN24P11
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 4
|
|
12
|
KN24P12
|
Kỹ năng tin học văn phũng
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 4
|
|
13
|
KN24P13
|
Kỹ năng nghiên cứu khoa học
|
2
|
30
|
0
|
20
|
10
|
Phụ 4
|
|
Lưu ý: Kế hoạch triển khai các kỹ năng (6 kỹ năng) trên sẽ được thực hiện như sau:
(i). Kỹ năng học tập hiệu quả thực hiện đầu năm học, cùng với tuần học chính trị đầu khóa;(ii). Kỹ năng Toeic thực hiện
theo các phần, từ cơ bản – chuyên môn – nâng cao lần lượt theo các học kỳ để đảm bảo chất lượng học tập của sinh viên; (iii).
Các kỹ năng giao tiếp, thuyết trình; soạn thảo văn bản; CNTT và nghiên cứu khoa học sẽ được thực hiện linh hoạt vào những
học kỳ phụ cuối cùng của năm học, nhằm bổ trợ kỹ năng mềm cho sinh viên trong môi trường làm việc;
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Th.S Nguyễn Đăng Đào